Từ điển Thiều Chửu
仿 - phảng/phỏng
① Phảng phất 仿弗 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ 髣髴. ||② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.

Từ điển Trần Văn Chánh
仿 - phảng/phỏng
① Bắt chước, phỏng theo: 仿造 Làm phỏng theo; ② Hơi giống: 他長得跟他父親相仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仿 - phảng
Giống như — Y theo. Bắt chước theo — Cũng đọc Phỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仿 - phỏng
Như chữ Phỏng 倣 — Một âm khác là Phảng. Xem Phảng.


摸仿 - mô phỏng || 仿古 - phảng cổ || 仿佛 - phảng phất ||